Chữ viết Tiếng_Tofa

Tiếng Tofa, dù ít khi được viết ra, sử dụng bảng chữ cái Kirin:

А аБ бВ вГ гҒ ғД дЕ е
Ә әЁ ёЖ жЗ зИ иI iЙ й
К кҚ қЛ лМ мН нҢ ңО о
Ө өП пР рС сТ тУ уҮ ү
Ф фХ хҺ һЦ цЧ чҶ ҷШ ш
Щ щъЫ ыьЭ эЮ юЯ я

Tiếng Tofa có những kí tự sau không có trong bảng chữ cái tiếng Nga: Ғғ [ɣ], Әә [æ], Ii [iː], Ққ [q], Ңң [ŋ], Өө [œ], Үү [y], Һһ [h], vàҶҷ [d͡ʒ]. Thêm vào đó, ъ có thể được dùng để chi thanh thấp, như trong эът "thịt".